Genius Administrator
Tổng số bài gửi : 160 Xu : 722 Join date : 17/06/2011 Age : 35 Đến từ : K42A
| Tiêu đề: list câu hỏi ( có thể thi) Sun Jun 19, 2011 8:54 am | |
| | | | | Dược lý đại cương: Câu 1:Các đặc tính lý hoá của thuốc ảh đến vc thuốc qua màng sinh vật: Câu2: Tbày các k.niệm về vc thuốc = k.tán thụ động,= vc tích cực. Câu 3: T.bày đ2 của các hình thức hấp thu thuốc qua đg uống & đg tiêm. Qua đg uống(qua đg tiêu hóa) Câu 4: P.tích sự # nhau cơ bản về hấp thu thuốc ở dạ dày & ruột. Câu 5: Trình bày đặc điểm chung của các hình thức pp thuốc Câu 6: Nêu các ý nghĩa của gắn thuốc vào protein huyết tương. Câu 7:T.bày các p.thức & k.quả vc thuốc qua rau thai & ý nghĩa lsàng. Câu 8: ý nghĩa của chuyển hóa thuốc qua gan(ko co) Câu 9:Nêu q.trình thải trừ thuốc qua thận & ý nghĩa l.sàng. Câu 10:T.bày k.niệm về sinh khả dụng(SKD) của thuốc & ý nghĩa l.sàng. Câu 11: P.tích n~ biến đổi của dược động học theo bệnh. Câu 12: Nêu kn về receptor & cơ chế td của thuốc qua receptor. Câu 13: Nêu kn về receptor & vd về cơ chế td của thuốc k qua receptor. Câu 14: T.bày & cho vd về các cách td cơ bản của thuốc. Câu 15:T.bày kn& cho vd vê kn: p.ứng có hại của thuốc(ADR). Câu 16:T.bày kn & cho vd về quen thuốc,nghiện thuốc. Câu 17: P.tích các kết quả & ý nghĩa của tương tác thuốc-thuốc. Câu 18: T.bày kn & vd về tương tác thuốc-t.ăn, đồ uống. Câu 19: Nêu & p.tích 1 số thời điểm uống thuốc (.) ngày.
Thuốc tác dụng trên TKTV Câu 20: Tr.bày cách phân loại các thuốc t/dụng trên hệ thống TKTV? Câu 21: Ptích vtrò,t/dụng & ý nghĩa của acetylcholin trog cơ thể & trog LSàng?... Câu 22: Nêu cơ chế & gthích các t/dụng của atropin? Câu 23: ptích cơ chế t/dụng của nicotin? Câu 24: gthích cơ chế gây ra hạ HA của thuốc liệt hạch? Câu 25: Tr.bày t/dụng ko mong muốn của nhóm thuốc liệt hạch & gthích cơ chế chủ yếu Câu 26tích cơ chế t/dụng,ADLS của thuốc ức chế hệ N của cơ vân Câu 27: ptích cơ chế t/dụng của nhóm thuốc ức chế cholinesterase có hồi phục.VD về 1 số thuốc đc sdụng trong lâm sàng Câu 28: gthích các triệu chứng ngộ độc thuốc ức chế cholinesterase ko hồi phục và các nghuyên tắc đtrị Câu 29: Tr.bày t/dụng của adrenalin trên các receptor α & β ? Câu 30: ptích sự # nhau về t/dụng & ADLS của adrenalin & noadrenalin? adrenalin Câu 31: ptích t/dụng và chỉ định của dopamin trong lsàng Câu 32: trình bày cơ chế, t/dụng, chỉ định của thuốc cường β giao cảm isoproterenol Câu 33: Nêu cơ chế, t/dụng và chỉ định của nhóm thuốc cường receptor β2 giao cảm Câu 34: trình bày cơ chế, t/dụng của các thuốc huỷ β giao cảm Câu 35: Ptích t/dụng ko mong muốn & tương thuốc của nhóm huỷ β giao cảm
Thuốc tác dụng trên cơ quan và tổ chức Câu 36: trbày dược động học của 3 glycosid tim: digitoxin, digoxin, uabain Câu 37: ptích tdụng của digitalis trên tim Câu 38: Nêu 1 số đặc điểm của nhiễm độc digitalis và nguyên tắc đtrị ngộ độc Câu 39: Trbày cơ chế gây loạn nhịp tim và cơ chế chung của các thuốc chống loạn nhịp Câu 40: phân tích tác dụng và cơ chế tác dụng của quinidin Câu 41:trbày nglý của thuốc chữa đau thắt ngực và kể tên các nhóm thuốc chính trong đtrị:Câu 42: ptích cơ chế và tdụng của thuốc chống cơn đau thắt ngực nhóm nitrat và nitrit Câu 43: trbày bảng fân loại các thuốc chữa tăng huyết áp theo vị trí hoặc cơ chế tdụng Cõu 44: Trbày cơ chế và đặc điểm tác dụng, chỉ định của thuốc ức chế enzyme chuyển angiotensin Câu 45: Trbày cơ chế, tdụng và tdụng k mong muốn của clonidin Câu 46: Tb phân loại và cơ chế TD của thuốc hạ lipoprotein máu Cõu 47: cholestyramin: tỏc dụng và tỏc dụng ko mong muốn Cõu 48: Nờu cỏc nglý chung trong fối hợp thuốc lợi niệu: Cõu 49: Tb nguyờn tắc và những chỳ ý khi dựng thuốc chống ung thư Câu 50: TB vè cơ chế, đđ TD và AD của thuốc kháng acid tác dụng tại chỗ Câu 51: thuốc kháng Histamin H2 cimetidin: cơ chế, tdụng, chỉ định và các td k mm Câu 52: ptích cơ chế, tdụng và dược động học của omeprazol Câu 53: Tb cơ chế TD và AD lâm sàng của các thuốc gây nôn và thuốc làm tăng nhu Câu 54: TB cơ chế TD và AD lâm sàng của các thuốc đh vận động đg tiêu hóa nhóm kháng dopamin ngoại biờn Cõu 55: trbày cỏc tdụng k mm của thuốc khỏng H1 Câu 56t cơ chế và tdụng của nhóm thuốc làm long đờm và chữa ho chủ yếu Câu 57: phân tích cơ chế, td và chỉ định của thuốc cường beta2 adrenergic trong điều trị hen phế quản
Thuốc tác dụng trên TKTW Câu 58: vẽ sơ đồ, giải thích cơ chế chống viêm của NSAIDS Cõu 59: Nờu ngtắc chung khi sdụng cỏc NASIDS Câu 60: So sánh tdụg, ADLS, ADR, và độc tính của paracetamol và aspirin Câu 61: Tbày ADR, tương tác thuốc và chỉ định chung cảu các NSAIDS Cõu 62: Vẽ sơ đồ tdụng lên COX_1 và COX_2 của các thuôc ức chế chọn lọc trên Cõu 63: trỡnh bày tỏc dụng dược lý của clopromazin Cõu 64: trỡnh bày tỏc dụng ko mong muốn và tương tác của Clopromazin Câu 65: tác dụng dược lý và ADLS của Haloperidol. Cõu 66: Tbày tỏc dụng và T/d ko mong muốn của benzodiazepine Câu 67: pt td và cơ chế tác dụng của thuốc chốnh trầm cảm loai 3 vũng imipramin. Cõu 68: TB TD phụ và tt của nhúm ức chế monoamin oxydase(IMAO) Câu 69: TB dược động học và tác dụng của lithi Cõu 70: diphenylhydantoin: TD, TD ko mong muốn và cỏc TT cần chỳ ý? Câu 71: tbày ngtắc sd thuốc chống động kinh. Câu 72: pt cơ chế của ADR của levodopa và lơợi ích khi fối hợp thuốc fog toả Câu 73: nêu các TD của barbiturat từ đó rút ra adls Câu 74: Tbày các biện pháp đtrị ngộ độc cấp Phenobarbital Cõu 75: Tại sao dung NaHCO3 trog đtrị ngộ độc phenobarbital Cõu 76: trỡnh bày cỏc biện phỏp điều trị ngộ độc rượu cấp tính Câu 77:nêu các biểu hiện ngộ độc rượu món tớnh Cõu 78: Nờu cỏc ttỏc cú thể xảy ra khi phối hợp barbiturat với cỏc thuốc khỏc
Thuốc kháng sinh, thuốc điều trị KST và điều trị ngộ độc Câu 79: Phân tích cơ chế tác dụng chung của nhóm õ lactam và kể tên các nhóm kháng sinh thuộc họ õ lactam. Câu 80: Trình bày cơ chế t/d và các đặc tính chung của nhóm aminoglycosid… Câu 81 : TB cơ chế t/d, phổ t/d, độc tính và ƯDLS của nhóm phenicol. Câu 82: Tb cơ chế tác dụng , phổ tác dụng, độc tính, và ƯDLS của nhóm Tetracylin. Câu 83; Trình bày cơ chế tác dụng , các u điểm, ƯDLS của nhóm quinolon. Câu 84: Phân tích lợi ích của sự phối hợp giữa sulphamid và trimethoprim. Câu 85: Nêu nguyên tắc sử dụng phối hợp và nguyên nhân điều trị thất bại của kháng sinh Câu 86: Phân tich t/d, dợc động học, t/d ko mong muốn, chỉ định của isoniazid (rimifon, INH) Câu 87: TB cơ chế t/d DĐH, t/d ko mong muốn, chỉ đinh của Rifampicin CÂU 88:tb t/d,cơ chế t/d, t/d k mong muốn và adụg đtrị Dehydoemetin(thuốc diệt amip ở mô) CÂU 89: trbày t/d, cơ chế, dược động học,…của Metronidazol Cõu 90:trỡnh bày cơ chế, tác dụngtác dụng không mong muốn và áp dụng đtrị của Cloroquin Câu 91: TB TD, cơ chế TD, TD ko mong muốn và ad điều trị fansidar Câu 92: nêu tdụng ADR và áp dụng điều trị vả tương tác thuốc của Mefloquin Cõu 93: trỡnh bày t/d, ADR và ỏp dụng đtrị primaquin (thuốc diệt thể G) Cõu 94: Trỡnh bày các nguyên tắc chung trong điều trị ngộ độc thuốc câp tính Câu 95:Nêu các biện pháp loại bỏ chất độc ra khỏi cơ thể = đg tiêu hóa và ADLS Câu 96: Nêu các biện pháp loại bỏ chất độc ra khỏi cơ thể = tiết niệu và ADLS
Hormon và vitamin Câu 97; TB đ đ td và ADLS của H ACTH và ADH Câu 98: Pt các td dược lý và ADLS của oxytocin Câu 99:TB cc td ,Đ độc tính và cách dùng của nhóm T ứ chế tổng hợp Thyrocin Câu 100: PT các td và AD của Insulin Câu 101: TB các td trên chuyển hóa và trên cơ quan của costicoid điều hòa c/hóa Câu 102: Pt td đc dùng trong đtrị của costicoid điều hòa c/hóa Glu Câu 103: Pt td và CĐ của testosterol Câu 104: Pt cac cc và td dược lý của T Tránh thai phối hợp Đg uống câu 105: Tb TD KMM & TTT của thuốc tranh thai phối hợp đường uống. Cõu 106: Tb nguồn gốc, nhu cầu, vai trũ và động học của sắt trong cơ thể Câu 107: nêu nn thiếu hụt, chỉ định, TDKMM và TT thuốc của sắt Câu 108: TB nguồn gốc, dược động học và vai trũ của vitamin B12 Cõu 109: nờu cỏc nn, biểu hiện cảu thiếu hụt và ADLS của vitamin B12 Cõu 110: TB vai trũ, nn thiếu hụt và chỉ định của acid folic Cõu 111: TB nguồn gốc, vai trũ và chỉ định của erythoprotein Câu 112: GT cc td của Vit A trên thị giác và a/h của sự thiếu hụt Vita đối với thị giác Câu 113: Trình bày nguồn gốc ,vai trò, dấu hiệu thiếu hụt và chỉ định của Vit D Câu 114: TB ng/gốc, v/trò, thiếu hụt ,CĐcủa Vit E Câu 115: Ng/gốc, dấu hiệu thiếu hụt, CĐ của Vit B1 Câu 116: TB ng/ gốc vtrò dấu hiệu thiếu hụt và CĐ của Vit B3 Câu 117: TB ng/gốc vtò dấu hieụu thiếu hụt và CĐ của Vit C | | | | | |
|
Doctor.Doping Supermod
Tổng số bài gửi : 132 Xu : 180 Join date : 24/08/2011 Age : 32 Đến từ : Thai Nguyen
| Tiêu đề: Re: list câu hỏi ( có thể thi) Sun Sep 04, 2011 10:42 pm | |
| |
|
spectre
Tổng số bài gửi : 31 Xu : 52 Join date : 09/09/2011 Đến từ : K42A
| Tiêu đề: Re: list câu hỏi ( có thể thi) Fri Sep 09, 2011 4:06 pm | |
| |
|
vu~vu~
Tổng số bài gửi : 39 Xu : 48 Join date : 10/09/2011
| Tiêu đề: Re: list câu hỏi ( có thể thi) Sat Sep 10, 2011 12:40 pm | |
| |
|
Genius Administrator
Tổng số bài gửi : 160 Xu : 722 Join date : 17/06/2011 Age : 35 Đến từ : K42A
| Tiêu đề: Re: list câu hỏi ( có thể thi) Sat Sep 10, 2011 7:02 pm | |
| |
|
mu_rollsroyce
Tổng số bài gửi : 3 Xu : 5 Join date : 01/10/2011 Age : 34 Đến từ : Hà Giang
| Tiêu đề: Re: list câu hỏi ( có thể thi) Sat Oct 01, 2011 11:27 pm | |
| |
|
Sponsored content
| Tiêu đề: Re: list câu hỏi ( có thể thi) | |
| |
|